Số liệu hình thái học của Laimosemion kirovskyi
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Costa, W.J.E.M., 2004
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales cycloid scales
Sự chẩn đoán

Similar to Rivulus amanapira, R. atratus, R. ornatus, R. rectocaudatus, R. romeri, R. tecminae and R. uakti and differs from all other species of the genus by having a frontal squamation pattern consisting of one scale with all margins exposed just posterior to snout (vs. scale with all margins exposed near the center of median portion of frontal region) and an oblique infraorbital dark gray bar through chin (vs. never a similar color pattern). Also similar to R. atratus, R. ornatus and R. romeri and distinguished from the remaining congeners by possessing fewer anal-fin rays (8-10, vs. 11-19). Differs from R. atratus, R. ornatus and R. romeri by having a marginal dark reddish brown stripe on the caudal fin in males (vs. dark marginal stripes absent). Differs further from R. atratus and R. ornatus by the absence of dermosphenotic (vs. presence), absence of preopercular canal (vs. conspicuous short canal), and frontal scales arranged transversally (vs. circularly). Distinguished from R. romeri by having short anal fin, its tip reaching vertical through caudal peduncle (vs. long anal fin in males, tip reaching vertical through caudal-fin base), 32 scales on the longitudinal series (vs. 29-30), 16 scale rows around caudal peduncle (vs. 12) and six branchiostegal rays vs. five (Ref. 54752).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Laimosemion kirovskyi

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi 16 - 16
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng 8 - 8
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng 29 - 30

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 6 - 7
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng more or less truncate

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 9 - 10

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   15 - 15
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    abdominal  before origin of D1
Các vây     
Tia mềm   6 - 6
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17