Thông tin chủ yếu | Greenfield, D.W. and M.V. Erdmann, 2014 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | oval |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished by the following characters: a complete cephalic sensory-canal pore pattern (pattern I); dorsal/anal-fin formula usually 8/8; lower pectoral-fin rays branched; no 5th pelvic-fin ray; males with anterior dorsal spines filamentous; subcutaneous dark spot at center of caudal peduncle over preural centrum; male urogenital papilla black; in life, with red eye with gold specks (Ref. 97683). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 2 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 7 - 7 |
Tổng số tia mềm | 7 - 8 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | 1 - 1 |
Tổng số tia mềm | 7 - 8 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 16 - 17 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |