Thông tin chủ yếu | Møller, P.R. and W. Schwarzhans, 2006 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
The species is characterized by the following: vertebrae 11-14 + 27-31 = 40-43, dorsal fin rays 67-77, anal fin rays 46-53; no scales on the head and body; posterior nostril large, about half size of eye; lower preopercular pore large, about size of posterior nostril or larger; weak spine on maxilla positioned behind rear tip of eye; single pair of pseudoclaspers curved, expanded and paddle-like, longer than penis, without fleshy appendices; otolith with pointed posterior tip and concavity above and massive postdorsal angle, otolith length to height ratio 1.9-2.0, sulcus with divided colliculi (Ref. 57886). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | 5 - 10 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | 11 - 14 |
tổng cộng | 40 - 43 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 67 - 77 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 46 - 53 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 17 - 22 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |