Số liệu hình thái học của Ancistrus jataiensis
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Fisch-Muller, S., A.R. Cardoso, J.F.P. da Silva and V.A. Bertaco, 2005
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân elongated
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

Distinguished from all congeners except Ancistrus tombador and A. reisi by the absence of an adipose fin. Adipose fin is replaced by a series of 2 to 4 median unpaired platelets forming a low crest. These platelets are nearly immediately followed by the plate-like procurrent caudal rays, while in A. tomabador these are followed by at least two lateral plates that join dorsally before the procurrent caudal rays. It further differs from A. tombador by the following characters: snout with naked margin generally ill-delimited by posterior dermal plates which are irregular in size and shape and rarely joined together; tentacles present, some branched in larger males; body wider (cleithral width 33.6-35.6% SL, mean 34.9) and caudal peduncle depth 10.1-10.7% SL, mean 10.4. Differs from A. reisi by the following morphometric characters: predorsal length (47.5-49.3% SL, mean 48.1, vs. 43.8-46.4% SL, mean 44.9), occipital depth (17.0-19.5% SL, mean 18.1, versus 14.9-17.0% SL, mean 16) and caudal peduncle length (24.6-27.1% SL, mean 26.3, vs. 27.7-30.9%SL, mean 28.7) (Ref. 54498).

Description: D i,7; P i,6; V i,5; A i,4; C i,14,i (Ref. 54498).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Ancistrus jataiensis

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng 28 - 28

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 8 - 8
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 5 - 5

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   7 - 7
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    abdominal  behind origin of D1
Các vây     
Tia mềm   6 - 6
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17