You can sponsor this page

Pomadasys argenteus (Forsskål, 1775)

Silver grunt
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pomadasys argenteus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pomadasys argenteus (Silver grunt)
Pomadasys argenteus
Picture by Hermosa, Jr., G.V.

Common names from other countries

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Haemulidae (Grunts) > Haemulinae
Etymology: Pomadasys: Greek, poma, -atos = cover, operculum + Greek, dasys = with hair (Ref. 45335).
  More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 15 - 115 m (Ref. 12260).   Tropical; 26°C - 29°C (Ref. 4959); 40°N - 27°S, 32°E - 170°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea to the Philippines (but without record from the Persian Gulf), north to southern Japan (Ref. 559), and south to northern Australia. Also reported from New Caledonia (Ref. 11889). Recently recorded from Oman (Ref. 11441) and Kuwait (Ref. 80050).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Body ovate; head profile almost straight. Mouth small; lips not thickened; two pores and a central groove under the chin. No antrorse spine before the dorsal fin origin; notch between the spinous and soft-rayed portion of the dorsal fin shallow. Color is generally silver-mauve to fawn above, white below. Small specimens with numerous spots aligned horizontally or fused into horizontal lines; large specimens plain or with scattered charcoal scale spots on back and upper sides; the snout is dark brown; the upper operculum charcoal or purplish.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal waters (Ref. 30573, 48635). Enters freshwaters (4867). Marketed fresh, may be salted (Ref. 5284).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1984. Haemulidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 2. FAO, Rome. pag. var. (Ref. 3412)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 March 2011

CITES (Ref. 128078)

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless




Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO(Các nghề cá: Sản xuất; publication : search) | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Home ranges
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 115969): 23.2 - 28.5, mean 27.4 (based on 853 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.01117 - 0.01706), b=2.98 (2.94 - 3.02), in cm Total Length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.2-0.5; tmax=19).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (81 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.