>
Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) >
Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Cnesterodon: Greek, knester, -eros = scraper (Ref. 45335); iguape: Named after the headwater of the type locality, the rio Ribeira de Iguape..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: upper rio Iporanga in Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57154); 2.5 cm SL (female)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng): 7-9; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 32 - 33
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Lucinda, P.H.F., 2005. Systematics of the genus Cnesterodon Garman, 1895 (Cyprinodontiformes: Poeciliidae: Poeciliinae). Neotrop. Ichthyol. 3(2):259-270. (Ref. 57154)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5010 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00344 - 0.03497), b=3.08 (2.83 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).